Thursday, November 5, 2009
Sơ đồ hệ thống truyền hình cáp MATV
Đầu thu vệ tinh và Anten - Satellite Receiver - Terrestrial antenna - Anten parabol - Anten UHF, VHF
Bộ điều chế tín hiệu - Modulator
Bộ ghép kênh (dồn kênh tín hiệu) - Signal Combiner
Bộ khuyếch đại tín hiệu - Booster Amplifier
Bộ rẽ nhánh tín hiệu - Tap-Off
Bộ chia tín hiệu - Splitter
Bộ giải điều chế tín hiệu - Demodulator
Cáp đồng trục RG-6 và RG-11 - Coaxial Cable RG-6 & RG-11
Đầu nối cáp - Coaxial Cable Connector
Sơ đồ kết nối Camera
Camera IP AVTECH AVI 201
Model: AVI 201
Giá: 2M
Hãng sản xuất: AVTECH
Nhà cung cấp: Van Chung (VCTEL)
Bảo hành: 12 tháng
Thuế: 10%
- Chế độ xem hình và tiếng trực tiếp bằng công nghệ 2.5G/3G (Mobile phone và Media Adapter)
- Hỗ trợ UPnP và Dynamic IP (DDNS)
- Dễ dàng lắp đặt và vận hành
- Chế độ ghi hình có chuyển động
- Công nghệ đồng bộ tiếng và hình
- Độ nhạy sáng cao
- HÌnh ảnh sắc nét với chất lượng hình ảnh 25hình/giây với độ phân giả VGA
- Phần mềm ghi hình và tiếng miễn phí
Description: This feature rich, economically priced, AVtech network camera is a network-ready digital surveillance device with built-in web server for the purpose of remote monitoring and recording. It supports TCP/IP networking for live video transmission in the format of MPEG4 or MJPEG, and you can easily operate the camera via a web browser or by using the supplied Video Viewer 16-channel application software. In addition, this camera includes the option to select Windows ActiveX or Apple's QuickTime for the direct viewing of live video. (Note: use of Apple's QuickTime player is for live viewing applications only.)
Powerful NVR software is included with your purchase allowing your Windows PC to be turned into a Network Video Recorder. Viewing software enables user's to easily search, playback, and export recorded video.
Features:
Camera
Easy to install and configure
Provides both digital IP & composite analog video outputs in support of hybrid systems
Motion detection event notification functions with image upload options over FTP and Email
View live video using ActiveX or QuickTime controls (Note: use of Apple's QuickTime player is for live viewing applications only)
DDNS support when using dynamic IP address (not necessary to have a static IP)
Selectable real-time MPEG-4 or MJPEG compression
Real time monitoring at up to 30fps in VGA resolution
Create multiple user accounts with defined user level & login duration
High quality image sensor
Low-latency video streaming for sharp/clear images
Support for 10/100Mbps Ethernet
Built-in web server for global access
Remote configuration of camera settings
Adjustable image size, quality, and upload speed allowing camera to exist on networks with limited bandwidth
Video Viewer Application Software
Easy to use graphical user interface
Manage and record video for up to 16 network cameras
Live view display for up to 16 network cameras
Record setting include, pre & post event record time, 0~10 seconds
Record video manually, by schedule or on motion
Hard disk overwrite option exists
to overwrite oldest recorded data once hard disk drive is full
Snapshot icon exists enabling user to quickly take a snapshot of the current live view
Record icon exists to start/stop manual recording as record option
Package contains:
Network camera
12VDC, 500mA power adapter
Camera mounting bracket
RJ45 network cable
Quick user guide
CD-ROM disc for user manual
CD-ROM disc for Video Viewer application software
Specifications:
Camera Specification
Image Sensor: 1/3.6" image sensor
Pixels: 738(H) x 480(V)
Lens: f3.6mm
F-number: F2.0
Viewing angle: 80°
Shutter speed: 1 / 60 (1/50) to 1 / 100,000 sec.
Min illumination: 1 Lux / F2.0
Video output: 1.0 Vp-p. 75Ω
BLC: auto
White balance: ATW
Video
Video compression: MPEG4 / MJPEG
Video adjustment: brightness, contrast, saturation and hue
Network
LAN port: yes
LAN speed: 10/100 Based-T Ethernet
Supported protocols: DDNS, PPPoE, DHCP, NTP, SNTP, TCP/IP, ICMP, SMTP, FTP, HTTP, RTP, RTSP
Frame rate: NTSC:30, PAL:25
Number of online users: 10
Security: multiple user access levels with password
General
Motion detection: yes
Motion event notification: image upload over FTP and Email
Minimum web browsing requirements:
Pentium 4 CPU 1.3 GHz or higher, or equivalent AMD
256 MB RAM
AGP graphics card , Direct Draw, 32MB RAM
Windows Vista, Windows XP, Windows 2000 Server, ME, 98, DirectX 9.0 or later
Internet Explorer 6.x or later
General I/O: none
Power: 12VDC, 0.2A
Operating temperature: 32~104˚F (0~40˚C)
Humidity: 85% (indoor use only)
Dimensions: 6.00”(L) x 4.54”(W) x 1.58" (H), (152.5 x 115.2 x 40.2 mm)
***********************************
'AVTECH' AVI-201Z/F36 1/3.6" Color IP Camera (cost-effective), LAN Speed 10/100 Based-T Ethernet, Frame Rate NTSC:30, PAL:25, Number of Online Users 10, Security Multiple user access levels with password, Web management software, Video Compression MPEG4 / MJPEG, Image Sensor 1/3.6" image sensor, Lens f3.6mm / f4.6mm, Viewing Angle 80° / 55.6°, Shutter Speed 1 / 60 (1/50) to 1 / 100,000 sec, Power 12VDC, 0.2A.
**************************************
_________________
Chỉnh định bộ điều khiển tụ bù REGO
I. Các bước cài đặt:
A. Mở nguồn lần đầu tiên
Màn hình hiển thị IL”---“
Nhấn phím hoặt để điều chỉnh trị số CT
+ Giá trị số thực của CT/5 ( xem trị số CT theo sách hướng dẩn DUCATI)
+ Ví dụ : trị số CT là 1000/5A thì giá trị IL= 200
Sau khi chỉnh xong trị số IL nhấn DATA màn hình sẻ hiển thị FAS và tiếp
theo là C1. Lúc này bộ điều khiển sẻ tự động đóng kiểm tra các cấp 3 lần.
Sau khi kiểm tra xong các cấp, màn hình sẻ hiển thị C1 theo là 00, lúc này
nhấn và giữ phím DATA cho đến khi màn hình hiển thị 1.1.1.
B. Bước hiệu chỉnh thông số:
Nhấn phím + cùng lúc để đi vào hiệu chỉnh
“Fr” = Tần số 50 ( Mặc định 50) Nhấn DATA
“Cos” = Hệ số cos ¢ 0.95( Mặc định 0.95) Nhấn DATA
“UFF = Điện áp bộ đk 230( Mặc định 400) Nhấn DATA
“IL” = Trị số biến dòng CT ( xem bước 1)
Khi đang ở bước này nhấn ALARM + DATA màn hình hiển thị :
+ “ Fan” = Nhiệt độ 25 (Mặc định 25) Nhấn DATA
+ “ t1” = Thời gian 1(s) 30 (Mặc định 30) Nhấn DATA
+ “ t2” = Thời gian giửa các bước 25 (Mặc định Nhấn DATA
+ Nhấn DATA tiếp tục cho đến khi màn hình hiển thị “Con”.
“Con” = Cách đấu nối xem sơ đồ F-n (Mặc định FF1) Nhấn DATA
“SUP” = Điện áp bộ điều khiển U1 (Mặc định U2) Nhấn DATA
“FAS” = Tự động hiệu chỉnh trị số CT On (Mặc định On) Nhấn DATA
“ACq” = Bước bù Pr (Mặc định no) Nhấn DATA
“Pro” = Cấp bù Cấp bù1(0) Nhấn DATA
“PFC” = C.Suất tụ đầu tiên Xem thực tế Nhấn DATA
“1.1.1” Bấm giữ phím DATA cho đến khi màn hình hiển thị P-
Hiệu chỉnh các thông số đã hoàn tất hệ thống bắt đầu hoạt động.
Lưu ý:
II. Bộ điều khiển hoạt động khi:
+ Trị số IL được cài đặt và cường độ dòng điện qua CT lớn hơn 200mA
+ Lắp đặt, đấu nối phải đúng theo hình 5 Catalogue DUCATI
Bộ Điều Khiển Tụ Bù REGO
The new digital REGO series not only offers a high reliability and accuracy in the reactive power compensation but also a user interface for the configuration and programming, which is extremely intuitive and suitable to all applications.
The new microprocessor also permits a better management of the innovative functions implemented.
Automatic reactive power control relays are microprocessor- controlled systems that automatically manage capacitor banks to compensate for the reactive power absorbed by the load.
The following versions are available:
REGO series available in a 144 x 144 mm with 7 or 12 output relays, and 96 x 96 mm with 5 output relays.
Capacitor banks are switched on and off as the capacitive reactive power required to reach the set value of the load cosϕ in the regulator exceeds 70% of the power of the first bank for a time corresponding to the set delay. The most innovative features of REGO are:
Sole parameter to be set up during installation: CT ratio
(i.e 1000/5 : set 200).
CT circulation direction is automatically adjusted to control relay internal data.
Cosϕ linear setting from 0.8 IND to 0.8 CAP.
C/k automatic setting.
Banks manual control, regardless of the line value measured.
Inhibition of the unused output relays.
Setting for power factor correction of asynchronous generators.
Operating time setting from 0.5 to 300 sec.
Discharge time setting from 5 to 255 sec.
3logics to connect/disconnect banks, with automatic detection
Universal geometric logic (1:2:4), in which it is possible to obtain a high number of steps, while minimizing the number of banks;
Circular and linear logic (1:1:1), in which the output relays are controlled in a circular sequence, thus allowing a more even distribution of operations on contacts and considerably reducing maintenance required;
Semicircular and linear logic (1:2:2), in which it is possible to obtain a higher number of steps than the logic (1:1:1).
The REGO family shows on its front display:
Line Cosϕ;
Line current;
Mains voltage;
Line active power;
Line reactive power;
CT current crest factor (THD);
Counter of operations performed by each output relay;
Number of alarm conditions;
Powers of individual steps;
Internal panel inside temperature, in the area around
links:
Cable communication for slc5/04
Have many ways to connect between PC <=> SLC5/04.
The easiest is use DF1, as diagram :
PC-RS232(DB9)__________________SLC5/04 (DB9)
2(RX)-----------------------------------------3(RX)
3(TX)-----------------------------------------2(TX)
5(GND)---------------------------------------5(GND)
connect (1,4,6)__________________connect (1,6)
The easiest is use DF1, as diagram :
PC-RS232(DB9)__________________SLC5/04 (DB9)
2(RX)-----------------------------------------3(RX)
3(TX)-----------------------------------------2(TX)
5(GND)---------------------------------------5(GND)
connect (1,4,6)__________________connect (1,6)
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Trang này tập trung các liên kết đến các catalogue, hướng dẫn sử dụng, thông tin kỹ thuật về các sản phẩm được đăng bán ở trang này. Bản quyền của các tài liệu này thuộc về các nhà phân phối, sản xuất.
Trang web đang trong thời gian cập nhật nên số lượng tài liệu kỹ thuật còn hạn chế. Nếu quý khách cần tài liệu thiết bị, hãy liên lạc với chúng tôi. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tối đa trong khả năng.
* PFR140 : Bộ điều khiển tụ bù 6, 8, 12, 14 cấp của Mikro (Malaysia)
* PFR140 user manual : Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển tụ bù 6, 8, 12, 14 cấp của Mikro (Malaysia)
* PFR96 : Bộ điều khiển tụ bù 6 cấp của Mikro (Malaysia)
* MK301A : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* DIN300 : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* MK300 : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* MK330 : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* ZCT : Biến dòng thứ tự không của Mikro (Malaysia)
* MK201A : Relay bảo vệ chạm đất (EF) của Mikro (Malaysia)
* MK202A : Relay bảo vệ chạm đất (EF) của Mikro (Malaysia)
* MK232A : Relay bảo vệ chạm đất (EF) của Mikro (Malaysia)
* MK203A : Relay bảo vệ quá dòng (OC) của Mikro (Malaysia)
* MK204A : Relay bảo vệ quá dòng (OC) của Mikro (Malaysia)
* MK233A : Relay bảo vệ quá dòng (OC) của Mikro (Malaysia)
* MK1000A : Relay bảo vệ quá dòng, chạm đất (OC/EF) của Mikro (Malaysia)
* MK2200 : Relay bảo vệ quá dòng, chạm đất (OC/EF) của Mikro (Malaysia)
* MX100 : Relay bảo vệ mất pha, đảo pha của Mikro (Malaysia)
* MX200 : Relay bảo vệ quá áp, kém áp của Mikro (Malaysia)
* Catalogue Samwha : Catalogue Relay điện tử Samwha EOCR (Sau này sẽ là Schneider Electric) (Korea). Bản quyền thuộc về nhà phân phối Samwha EOCR.
* EOCR-SS : Relay bảo vệ quá dòng, mất pha, kẹt rotor của Samwha (Schneider Electric, Korea)
* EOCR-3DM,FDM : Relay bảo vệ quá dòng, thiếu dòng, mất pha, mất cân pha, đảo pha, kẹt rotor của Samwha (Korea)
* CP605 : Relay bảo vệ quá dòng của SELEC (India)
* ELR600 : Relay bảo vệ dòng rò của SELEC (India)
* VPR604 : Relay bảo vệ quá áp, kém áp, mất pha, đảo pha của SELEC (India)
* FPR602 : Relay bảo vệ quá tần số, thiếu tần số của SELEC (India)
* CV : Catalogue công tơ điện ( điện năng kế ) 1 pha của EMIC (bản quyền thuộc về EMIC)
* MV : Catalogue công tơ điện ( điện năng kế ) 3 pha của EMIC (bản quyền thuộc về EMIC)
* MV-3TB : Catalogue công tơ điện ( điện năng kế ) 3 pha 3 giá của EMIC (bản quyền thuộc về EMIC)
* Phicap-3pha : Catalogue tụ khô Epcos Phicap 3 pha của Ấn độ
* 3G3JX Inverter : Catalogue biến tần 3G3JX của Omron (Japan)
* 61F Liquid Level : Catalogue relay mức chất lỏng của Omron (Japan)
Trang web đang trong thời gian cập nhật nên số lượng tài liệu kỹ thuật còn hạn chế. Nếu quý khách cần tài liệu thiết bị, hãy liên lạc với chúng tôi. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tối đa trong khả năng.
* PFR140 : Bộ điều khiển tụ bù 6, 8, 12, 14 cấp của Mikro (Malaysia)
* PFR140 user manual : Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển tụ bù 6, 8, 12, 14 cấp của Mikro (Malaysia)
* PFR96 : Bộ điều khiển tụ bù 6 cấp của Mikro (Malaysia)
* MK301A : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* DIN300 : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* MK300 : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* MK330 : Relay bảo vệ dòng rò của Mikro (Malaysia)
* ZCT : Biến dòng thứ tự không của Mikro (Malaysia)
* MK201A : Relay bảo vệ chạm đất (EF) của Mikro (Malaysia)
* MK202A : Relay bảo vệ chạm đất (EF) của Mikro (Malaysia)
* MK232A : Relay bảo vệ chạm đất (EF) của Mikro (Malaysia)
* MK203A : Relay bảo vệ quá dòng (OC) của Mikro (Malaysia)
* MK204A : Relay bảo vệ quá dòng (OC) của Mikro (Malaysia)
* MK233A : Relay bảo vệ quá dòng (OC) của Mikro (Malaysia)
* MK1000A : Relay bảo vệ quá dòng, chạm đất (OC/EF) của Mikro (Malaysia)
* MK2200 : Relay bảo vệ quá dòng, chạm đất (OC/EF) của Mikro (Malaysia)
* MX100 : Relay bảo vệ mất pha, đảo pha của Mikro (Malaysia)
* MX200 : Relay bảo vệ quá áp, kém áp của Mikro (Malaysia)
* Catalogue Samwha : Catalogue Relay điện tử Samwha EOCR (Sau này sẽ là Schneider Electric) (Korea). Bản quyền thuộc về nhà phân phối Samwha EOCR.
* EOCR-SS : Relay bảo vệ quá dòng, mất pha, kẹt rotor của Samwha (Schneider Electric, Korea)
* EOCR-3DM,FDM : Relay bảo vệ quá dòng, thiếu dòng, mất pha, mất cân pha, đảo pha, kẹt rotor của Samwha (Korea)
* CP605 : Relay bảo vệ quá dòng của SELEC (India)
* ELR600 : Relay bảo vệ dòng rò của SELEC (India)
* VPR604 : Relay bảo vệ quá áp, kém áp, mất pha, đảo pha của SELEC (India)
* FPR602 : Relay bảo vệ quá tần số, thiếu tần số của SELEC (India)
* CV : Catalogue công tơ điện ( điện năng kế ) 1 pha của EMIC (bản quyền thuộc về EMIC)
* MV : Catalogue công tơ điện ( điện năng kế ) 3 pha của EMIC (bản quyền thuộc về EMIC)
* MV-3TB : Catalogue công tơ điện ( điện năng kế ) 3 pha 3 giá của EMIC (bản quyền thuộc về EMIC)
* Phicap-3pha : Catalogue tụ khô Epcos Phicap 3 pha của Ấn độ
* 3G3JX Inverter : Catalogue biến tần 3G3JX của Omron (Japan)
* 61F Liquid Level : Catalogue relay mức chất lỏng của Omron (Japan)
Subscribe to:
Posts (Atom)